Hôm nay mình sẽ up lại hướng dẫn chỉnh sửa đồng hành
Hướng dẫn một số thứ về đồng hành
Sau đây mình hướng dẫn các bạn (chưa biết) về các file thiết lập (setting) liên quan đến đồng hành
đường dẫn: gameserver\setting\partner\
1) file basevalue: các giá trị cơ bản
- cột Type (loại): sẽ được sử dụng trong các file khác, mình sẽ nói sau
- cột ValueOf2Skills, ValueOf3Skills, ... là tài phú của pet 2 skill, 3 skill ứng với từng loại (Type) đồng hành
2) file itemtalentvalue: giá trị của các vật phẩm có thể tặng cho pet để tăng độ lĩnh ngộ
- cột G,D,P,L đã quá quen thuộc: là 4 chỉ số cơ bản của 1 item: Genre, Detail ...
- cột UnBindValue và BindValue là giá trị của item ứng với trạng thái không khóa và khóa
Ta thấy các giá trị này càng lớn thì khi tặng cho pet sẽ được tăng càng nhiều độ lĩnh ngộ
- cột Name là tên vật phẩm
3) file levelsetting: điểm kinh nghiệm cần thiết để pet tăng cấp tiếp theo
- cột Level: cấp hiện tại
- cột Exp: kinh nghiệm cần để up level
ví dụ: pet cấp 119 sẽ cần 184.000 exp để lên cấp tối đa (120)
4) file maintenance: không rõ
5) file moonstone: các item sẽ đổi được từ Nguyệt Ảnh Thạch ... (không rõ lắm )
6) file npcexp: kinh nghiệm pet nhận được sau khi nhân vật kill boss Tinh Anh (TA), Thủ Lĩnh (TL)
- cột NpcLevel: cấp của boss
- cột JYExp, SLExp: kinh nghiệm nhận được tương ứng từ boss TA, TL
- cột JYFriendship, SLFriendship: độ thân mật pet nhận được khi kill boss TA, TL
7) file partner: thông tin chi tiết về đồng hành
- cột Id: ID, ở đây có thể hiểu là số thứ tự
- cột NPCId: ID của đồng hành tra từ file npc.txt
- cột EffectNpcId: với pet thường thì giá trị này trùng với NPCId, với pet TDC thì có vài giá trị khác nhau ứng với các trạng thái của pet, vì trong TDC: cùng tên nhưng có nhiều NPC tại các ải khác nhau
ví dụ: Thống Lĩnh Phản Quân, Thủ Lĩnh Sấm Cốc Tặc ...
- cột Type: loại pet: xác định từ file basevalue, ở đây có thể hiểu là mức độ VIP của pet:
ví dụ: pet thường: Type = 1
Type = 4 -> 17 bao gồm cả pet TDC, pet năm mới, võ lâm, pet VIP ...
- cột TypeLevel: mình không rõ lắm về cột này, chỉ thấy với pet thường thì = 1, pet TDC, VIP thì = 2 hoặc 3
- cột LifeRatio: là lượng % máu còn lại tối đa của quái mà nhân vật có thể thuyết phục
ví dụ:
pet thường: LifeRatio = 100 tức là luôn bắt được
pet TDC: LifeRatio = 20 tức là quái TDC còn tối đa 20% máu thì nhân vật mới có thể bắt được
- cột Rate: xác suất bắt pet thành công
ví dụ giá trị này là 30 - xác suất bắt thành công là 30%
- cột IsDrop: tất cả các giá trị ở cột này đều là 0: chắc là không thể ném pet ra ngoài
- cột name: tên pet
8) file partnerexpbook: kinh nghiệm pet nhận được từ Sách kinh nghiệm đồng hành khi pet ở cấp độ nào đó
- cột nLevel: cấp của pet, ví dụ 69 tức là pet cấp 60 đến 69 ...
- cột nBaseExp: kinh nghiệm "cơ bản" mà pet nhận được khi dùng sách ứng với cấp độ pet hiện tại
sở dĩ là "cơ bản" vì với 10 quyển đầu tiên trong ngày pet sẽ nhận được x3 kinh nghiệm "cơ bản" ...
9) file partnerskilltip: thông tin tất cả các skill mà pet có thể có
- cột SkillId: ID của skill tra từ skill.txt
- cột SkillDesc: mô tả thông tin skill
- cột SkillName: tên skill
ví dụ: skill 1491 - Tăng sinh nội tối đa - Ích Thọ Âm Dương
10) file persuade: danh sách các pet có thể thuyết phục: tất cả các pet trong này phải được đồng bộ với file partner nghĩa là pet nào có trong file này thì phải có trong file partner và ngược lại
- cột PartnerId: ID pet, ở đây hiểu là số thứ tự
- cột NPCId1, NPCId2: ID pet tra từ file npc.txt
- cột name: tên pet
11) file potential: liên quan đến điểm tiềm năng của pet
- cột PotenTemplId: ID, ở đây hiểu là số thứ tự
- cột Strength, Dexterity, Vitality, Energy: tương ứng là Sức, Thân, Ngoại, Nội
- cột Rate là xác suất khi bắt pet sẽ được tiềm năng tương ứng
ví dụ:
pet 50% ngoại - 50% nội: xác suất bắt được là 10/24
24 là tổng giá trị ở cột rate
12) file skillrule: quy định về skill
- cột Type: xác định từ file basevalue
- cột Desc: mô tả
- cột LevelRequire: cấp nhân vật cần đạt để sử dụng pet với Type tương ứng
- cột CalRate: không rõ
- cột RateOf2Skills, RateOf3Skills ... xác suất khi bắt pet sẽ được 2 skill, 3 skill ...
Tổng các rate này phải là 100, ví dụ: 89-10-1, 86-10-3-1 ...
- cột bichuSkill1Id, bichuSkill2Id, bichuSkill3Id: list các skill mà pet có thể có (không rõ lắm )
- cột RandomSkillTemplateId: ID các skill ngẫu nhiên mà pet sẽ có khi dùng đồng hành, sẽ nói rõ hơn ở các file sau
13) file skillsetting: các thiết lập về skill ...
- cột RandomSkillTemplateId: với cùng một giá trị ở cột này, ta có danh sách các skill -> khó diễn tả , sẽ nói thêm ở ví dụ
- cột SkillId: ID skill
- cột Series: hệ của pet
- cột Rate: xác suất pet nhận được skill tương ứng
ví dụ: đồng hành VIP
RandomSkillTemplateId = 3
các giá trị cột SkillId: 1492 - 1496, 1511, 1513, 1515, 1522
Rate = 10
tức là đồng hành VIP sẽ chỉ có các skill nằm trong danh sách trên, ngoài ra không thể có skill khác trừ khi khai báo thêm
14) file starlevel: thông tin về số sao (mức độ VIP) của đồng hành
- cột StarValue: tài phú
- cột StarLevel: số sao, min = 1 tức là nửa sao, max = 20 tức là 10 sao
- cột NameColor: màu tương ứng với số sao: green, blue ...
- cột EmptyStar và FillStar: quy định hình ảnh của sao: phát sáng hay không phát sáng (ánh sáng chạy qua như danh hiệu Vô Song)
ví dụ:
StarLevel = 9, 10 -> sao màu purple, không phát sáng - số hiệu 147, 148
StarLevel = 11, 12 -> sao màu purple, có phát sáng - số hiệu 149, 150
15) file talentlevel: quy định độ lĩnh ngộ
- cột Talent: độ lĩnh ngộ
- cột Value: giá trị, liên quan đến file itemtalentvalue
ví dụ: độ lĩnh ngộ 40 cần value = 15000 để lên độ lĩnh ngộ 41
đó là toàn bộ các file setting của đồng hành, khi nào rảnh mình sẽ hướng dẫn thêm về các file script
Nguồn Vipbk gzvn
Bài Viết Được Copy Tại: [You must be registered and logged in to see this link.]
Hướng dẫn một số thứ về đồng hành
Sau đây mình hướng dẫn các bạn (chưa biết) về các file thiết lập (setting) liên quan đến đồng hành
đường dẫn: gameserver\setting\partner\
1) file basevalue: các giá trị cơ bản
- cột Type (loại): sẽ được sử dụng trong các file khác, mình sẽ nói sau
- cột ValueOf2Skills, ValueOf3Skills, ... là tài phú của pet 2 skill, 3 skill ứng với từng loại (Type) đồng hành
2) file itemtalentvalue: giá trị của các vật phẩm có thể tặng cho pet để tăng độ lĩnh ngộ
- cột G,D,P,L đã quá quen thuộc: là 4 chỉ số cơ bản của 1 item: Genre, Detail ...
- cột UnBindValue và BindValue là giá trị của item ứng với trạng thái không khóa và khóa
Ta thấy các giá trị này càng lớn thì khi tặng cho pet sẽ được tăng càng nhiều độ lĩnh ngộ
- cột Name là tên vật phẩm
3) file levelsetting: điểm kinh nghiệm cần thiết để pet tăng cấp tiếp theo
- cột Level: cấp hiện tại
- cột Exp: kinh nghiệm cần để up level
ví dụ: pet cấp 119 sẽ cần 184.000 exp để lên cấp tối đa (120)
4) file maintenance: không rõ
5) file moonstone: các item sẽ đổi được từ Nguyệt Ảnh Thạch ... (không rõ lắm )
6) file npcexp: kinh nghiệm pet nhận được sau khi nhân vật kill boss Tinh Anh (TA), Thủ Lĩnh (TL)
- cột NpcLevel: cấp của boss
- cột JYExp, SLExp: kinh nghiệm nhận được tương ứng từ boss TA, TL
- cột JYFriendship, SLFriendship: độ thân mật pet nhận được khi kill boss TA, TL
7) file partner: thông tin chi tiết về đồng hành
- cột Id: ID, ở đây có thể hiểu là số thứ tự
- cột NPCId: ID của đồng hành tra từ file npc.txt
- cột EffectNpcId: với pet thường thì giá trị này trùng với NPCId, với pet TDC thì có vài giá trị khác nhau ứng với các trạng thái của pet, vì trong TDC: cùng tên nhưng có nhiều NPC tại các ải khác nhau
ví dụ: Thống Lĩnh Phản Quân, Thủ Lĩnh Sấm Cốc Tặc ...
- cột Type: loại pet: xác định từ file basevalue, ở đây có thể hiểu là mức độ VIP của pet:
ví dụ: pet thường: Type = 1
Type = 4 -> 17 bao gồm cả pet TDC, pet năm mới, võ lâm, pet VIP ...
- cột TypeLevel: mình không rõ lắm về cột này, chỉ thấy với pet thường thì = 1, pet TDC, VIP thì = 2 hoặc 3
- cột LifeRatio: là lượng % máu còn lại tối đa của quái mà nhân vật có thể thuyết phục
ví dụ:
pet thường: LifeRatio = 100 tức là luôn bắt được
pet TDC: LifeRatio = 20 tức là quái TDC còn tối đa 20% máu thì nhân vật mới có thể bắt được
- cột Rate: xác suất bắt pet thành công
ví dụ giá trị này là 30 - xác suất bắt thành công là 30%
- cột IsDrop: tất cả các giá trị ở cột này đều là 0: chắc là không thể ném pet ra ngoài
- cột name: tên pet
8) file partnerexpbook: kinh nghiệm pet nhận được từ Sách kinh nghiệm đồng hành khi pet ở cấp độ nào đó
- cột nLevel: cấp của pet, ví dụ 69 tức là pet cấp 60 đến 69 ...
- cột nBaseExp: kinh nghiệm "cơ bản" mà pet nhận được khi dùng sách ứng với cấp độ pet hiện tại
sở dĩ là "cơ bản" vì với 10 quyển đầu tiên trong ngày pet sẽ nhận được x3 kinh nghiệm "cơ bản" ...
9) file partnerskilltip: thông tin tất cả các skill mà pet có thể có
- cột SkillId: ID của skill tra từ skill.txt
- cột SkillDesc: mô tả thông tin skill
- cột SkillName: tên skill
ví dụ: skill 1491 - Tăng sinh nội tối đa - Ích Thọ Âm Dương
10) file persuade: danh sách các pet có thể thuyết phục: tất cả các pet trong này phải được đồng bộ với file partner nghĩa là pet nào có trong file này thì phải có trong file partner và ngược lại
- cột PartnerId: ID pet, ở đây hiểu là số thứ tự
- cột NPCId1, NPCId2: ID pet tra từ file npc.txt
- cột name: tên pet
11) file potential: liên quan đến điểm tiềm năng của pet
- cột PotenTemplId: ID, ở đây hiểu là số thứ tự
- cột Strength, Dexterity, Vitality, Energy: tương ứng là Sức, Thân, Ngoại, Nội
- cột Rate là xác suất khi bắt pet sẽ được tiềm năng tương ứng
ví dụ:
pet 50% ngoại - 50% nội: xác suất bắt được là 10/24
24 là tổng giá trị ở cột rate
12) file skillrule: quy định về skill
- cột Type: xác định từ file basevalue
- cột Desc: mô tả
- cột LevelRequire: cấp nhân vật cần đạt để sử dụng pet với Type tương ứng
- cột CalRate: không rõ
- cột RateOf2Skills, RateOf3Skills ... xác suất khi bắt pet sẽ được 2 skill, 3 skill ...
Tổng các rate này phải là 100, ví dụ: 89-10-1, 86-10-3-1 ...
- cột bichuSkill1Id, bichuSkill2Id, bichuSkill3Id: list các skill mà pet có thể có (không rõ lắm )
- cột RandomSkillTemplateId: ID các skill ngẫu nhiên mà pet sẽ có khi dùng đồng hành, sẽ nói rõ hơn ở các file sau
13) file skillsetting: các thiết lập về skill ...
- cột RandomSkillTemplateId: với cùng một giá trị ở cột này, ta có danh sách các skill -> khó diễn tả , sẽ nói thêm ở ví dụ
- cột SkillId: ID skill
- cột Series: hệ của pet
- cột Rate: xác suất pet nhận được skill tương ứng
ví dụ: đồng hành VIP
RandomSkillTemplateId = 3
các giá trị cột SkillId: 1492 - 1496, 1511, 1513, 1515, 1522
Rate = 10
tức là đồng hành VIP sẽ chỉ có các skill nằm trong danh sách trên, ngoài ra không thể có skill khác trừ khi khai báo thêm
14) file starlevel: thông tin về số sao (mức độ VIP) của đồng hành
- cột StarValue: tài phú
- cột StarLevel: số sao, min = 1 tức là nửa sao, max = 20 tức là 10 sao
- cột NameColor: màu tương ứng với số sao: green, blue ...
- cột EmptyStar và FillStar: quy định hình ảnh của sao: phát sáng hay không phát sáng (ánh sáng chạy qua như danh hiệu Vô Song)
ví dụ:
StarLevel = 9, 10 -> sao màu purple, không phát sáng - số hiệu 147, 148
StarLevel = 11, 12 -> sao màu purple, có phát sáng - số hiệu 149, 150
15) file talentlevel: quy định độ lĩnh ngộ
- cột Talent: độ lĩnh ngộ
- cột Value: giá trị, liên quan đến file itemtalentvalue
ví dụ: độ lĩnh ngộ 40 cần value = 15000 để lên độ lĩnh ngộ 41
đó là toàn bộ các file setting của đồng hành, khi nào rảnh mình sẽ hướng dẫn thêm về các file script
Nguồn Vipbk gzvn
Bài Viết Được Copy Tại: [You must be registered and logged in to see this link.]